KIẾN THỨC PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG,
QUẢN LÝ VẬN HÀNH NHÀ CHUNG CƯ
- Khái niệm và phân loại nhà chung cư
II. Các quy định của pháp luật về quản lí chất lượng, quản lí vận hành nhà chung cư
1. Sở hữu nhà chung cư
2. Quản lí vận hành nhà chung cư
a. Bảo hành nhà chung cư
b. Bảo trì nhà chung cư
c. Cải tạo nhà chung cư
d. Lưu trữ hồ sơ nhà chung cư
e. Bản nội quy quản lý sử dụng nhà chung cư
f. Chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư trong tổ chức quản lý sử dụng nhà chung cư
g. Hội nghị nhà chung cư
h. Ban quản trị nhà chung cư
i . Chủ đầu tư trong quản lý sử dụng nhà chung cư
j. Doanh nghiệp quản lý vận hành nhà chung cư
k. Hợp đồng cung cấp dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư và nghiệm thu, thanh toán, thanh lý hợp đồng dịch vụ
l. Kinh phí quản lý vận hành phần sở hữu chung nhà chung cư
m. Các quy định về xử lí hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến quản lí, sử dụng nhà chung cư
- Xử phạt vi phạm hành chính
+ Hành vi vi phạm trật tự công cộng (Điều 4 NĐ 73/2010)
+ Hành vi gây ảnh hưởng đế sự yên tĩnh chung (Điều 8 NĐ 73/2010)
+ Hành vi gây ảnh hưởng đến việc giữ gìn vệ sinh chung (Điều 9 NĐ 73/2010)
+ Hành vi vi phạm quy định về đăng ký và quản lý cư trú (Điều 11 NĐ 73/2010)
+ Hành vi vi phạm quy định về cấp và quản lý, sử dụng giấy chứng minh nhân dân và các giấy tờ tùy thân (Điều 8 NĐ 73/2010)
+ Hành vi vi phạm quy định về quản lý sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, các loại pháo, đồ chơi nguy hiểm bị cấm (Điều 13 NĐ 73/2010)
+ Hành vi vi phạm các quy định về quản lý hoạt động kinh doanh dịch vụ bảo vệ (Điều 16 NĐ 73/2010)
+ Hành vi gây thiệt hại đến tài sản của người khác (Điều 18 NĐ 73/2010)
+ Hành vi gây hư hại đến các công trình công cộng, công trình an ninh, trật tự (Điều 19 NĐ 73/2010)
+ Vi phạm các quy định về nếp sống văn hoá (Trích Điều 18 NĐ 75/2010)
- Trách nhiệm hình sự
+ Điều 104
+ Điều 123
+ Điều 124
+ Điều 125
+ Điều 138
+ Điều 143
+ Điều 240
+ Điều 240